Ngữ pháp JLPT N2 ごとき/ごとく/ごとし
Cùng học tiếng Nhật online và luyện thi năng lực tiếng Nhật JLPT cùng Cẩm Nang Nhật Bản. Hôm nay chúng ta học cấu trúc ngữ pháp N2: Vる/Vた+(が...
Cùng học tiếng Nhật online và luyện thi năng lực tiếng Nhật JLPT cùng Cẩm Nang Nhật Bản. Hôm nay chúng ta học cấu trúc ngữ pháp N2: Vる/Vた+(が...
Vる/Vない + こととなっている 意味: Dự định, quyết định 例: 1. 娘 は 来年 から 留学 することになっている。 Con gái tôi quyết định đi du học từ năm tới. 2. 試験 が 受 けられなかった 学生...
Vる/Vた+(が)・(かの)+ごとき/ごとく/ごとし 意味: Giống như là~ 例: 1. 春 のごとき 天気 天気 Thời tiết giống mùa xuân. 2. 彼女 はそんなことを 知 っているはずなのに、まったく 聞 いたことがないかのごとき 態度...