GuidePedia

0
Ngữ pháp JLPT N2 ごとき/ごとく/ごとし
Ngữ pháp JLPT N2 ごとき/ごとく/ごとし

Cùng học tiếng Nhật online và luyện thi năng lực tiếng Nhật JLPT cùng Cẩm Nang Nhật Bản. Hôm nay chúng ta học cấu trúc ngữ pháp N2: Vる/Vた+(が...

Read more »

0
Cấu trúc ngữ pháp N があります Luyện thi JLPT N5
Cấu trúc ngữ pháp N があります Luyện thi JLPT N5

Luyện thi tiếng Nhật-Ngữ Pháp N5 Mẫu ngữ pháp ~ があります Ý nghĩa Có… Cấu trúc   N があります Ý nghĩa  Có… Giải thích & Hướng dẫn  Mẫu câu này dù...

Read more »

0
Cấu trúc ngữ pháp ~ ませんか JLPT N5
Cấu trúc ngữ pháp ~ ませんか JLPT N5

Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5 Mẫu ngữ pháp ~ ませんか Ý nghĩa Anh/chị cùng……với tôi không? Cấu trúc  V-ます+ ませんか Ý nghĩa  Anh/chị cùng……với tôi khô...

Read more »

0
Tổng hợp 214 bộ thủ trong tiếng Nhật Bản để học Kanji hiệu quả hơn
Tổng hợp 214 bộ thủ trong tiếng Nhật Bản để học Kanji hiệu quả hơn

Để học chữ hán - Kanji (漢字) trong tiếng Nhật thì tùy mỗi người mà có nhiều các học khác nhau, nhưng để dễ nhớ thì mọi người thường nhớ theo ...

Read more »

0
Cấu trúc Vる/Vない + こととなっている N2
Cấu trúc Vる/Vない + こととなっている N2

Vる/Vない + こととなっている 意味: Dự định, quyết định 例: 1.  娘 は 来年 から 留学 することになっている。 Con gái tôi quyết định đi du học từ năm tới. 2.  試験 が 受 けられなかった 学生...

Read more »

0
Mẫu câu Vる/Vた+(が)・(かの)+ごとき/ごとく/ごとし
Mẫu câu Vる/Vた+(が)・(かの)+ごとき/ごとく/ごとし

Vる/Vた+(が)・(かの)+ごとき/ごとく/ごとし 意味: Giống như là~ 例: 1.  春 のごとき 天気 天気 Thời tiết giống mùa xuân. 2.  彼女 はそんなことを 知 っているはずなのに、まったく 聞 いたことがないかのごとき 態度...

Read more »

0
Nói dễ hơn làm bằng Tiếng Nhật
Nói dễ hơn làm bằng Tiếng Nhật

Câu thành ngữ "Nói dễ hơn làm" bằng tiếng Nhật là "言うは易く 行なうは難し" (iu wa yasuku okonau wa muzukashi)  Nói thì bao giờ cũn...

Read more »

0
80 chữ Kanji thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 30/80
80 chữ Kanji thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 30/80

Tất cả 80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 30/80 六    lục  Sáu ロク、む、む-つ、むっ-つ、(むい) 六 ろく (six) 六月 ろくがつ (June) 六日 むいか (sixth day of...

Read more »

0
80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 40/80
80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 40/80

Tất cả 80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 40/80 千    thiên nghìn, nhiều, thiên lí セン、ち 千 せん (1000, thousand) 三千 さんぜん (3000, man...

Read more »

0
80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 60/80
80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 60/80

Danh sách tất cả 80 chữ Kanji thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 60/80 長  t rường, trưởng trường giang, sở trường; hiệu trưởng ちょう 長 (chief, he...

Read more »

0
80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 50/80
80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 50/80

Danh sách tất cả 80 chữ Kanji thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 50/80 木    mộc cây, gỗ ボク、モク、き、(こ) き 木 (tree, wood, timber) 土木 どぼく  (public wo...

Read more »

0
80 chữ Kanji thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 70/80
80 chữ Kanji thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 70/80

Tổng hợp 80 chữ Kanji thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 70/80 万    vạn vạn, nhiều, vạn vật マン、バン まん 万 (myriads) 百万 ひゃくまん  (1,0,0, one million,...

Read more »

0
80 chữ Kanji thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 80/80
80 chữ Kanji thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 80/80

Tổng hợp 80 chữ Kanji thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 (80/80) 聞  văn   nghe, tân văn (báo) ブン、モン、き-く、き-こえる しんぶん 新聞 (newspaper) 見聞 けんぶん (info...

Read more »

0
80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 20/80
80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 20/80

Tất cả 80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 20/80 出    xuất xuất hiện, xuất phát シュツ、(スイ)、で-る、だ-す 出火 しゅっか (outbreak of fire) 日出 に...

Read more »
 

Bài viết mới nhất

 
Top