Cùng học tiếng Nhật online và luyện thi năng lực tiếng Nhật JLPT cùng Cẩm Nang Nhật Bản. Hôm nay chúng ta học cấu trúc ngữ pháp N2: Vる/Vた+(が...
Cấu trúc ngữ pháp N があります Luyện thi JLPT N5
Luyện thi tiếng Nhật-Ngữ Pháp N5 Mẫu ngữ pháp ~ があります Ý nghĩa Có… Cấu trúc N があります Ý nghĩa Có… Giải thích & Hướng dẫn Mẫu câu này dù...
Cấu trúc ngữ pháp ~ ませんか JLPT N5
Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5 Mẫu ngữ pháp ~ ませんか Ý nghĩa Anh/chị cùng……với tôi không? Cấu trúc V-ます+ ませんか Ý nghĩa Anh/chị cùng……với tôi khô...
Tổng hợp 214 bộ thủ trong tiếng Nhật Bản để học Kanji hiệu quả hơn
Để học chữ hán - Kanji (漢字) trong tiếng Nhật thì tùy mỗi người mà có nhiều các học khác nhau, nhưng để dễ nhớ thì mọi người thường nhớ theo ...
Cấu trúc Vる/Vない + こととなっている N2
Vる/Vない + こととなっている 意味: Dự định, quyết định 例: 1. 娘 は 来年 から 留学 することになっている。 Con gái tôi quyết định đi du học từ năm tới. 2. 試験 が 受 けられなかった 学生...
Mẫu câu Vる/Vた+(が)・(かの)+ごとき/ごとく/ごとし
Vる/Vた+(が)・(かの)+ごとき/ごとく/ごとし 意味: Giống như là~ 例: 1. 春 のごとき 天気 天気 Thời tiết giống mùa xuân. 2. 彼女 はそんなことを 知 っているはずなのに、まったく 聞 いたことがないかのごとき 態度...
Nói dễ hơn làm bằng Tiếng Nhật
Câu thành ngữ "Nói dễ hơn làm" bằng tiếng Nhật là "言うは易く 行なうは難し" (iu wa yasuku okonau wa muzukashi) Nói thì bao giờ cũn...
80 chữ Kanji thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 30/80
Tất cả 80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 30/80 六 lục Sáu ロク、む、む-つ、むっ-つ、(むい) 六 ろく (six) 六月 ろくがつ (June) 六日 むいか (sixth day of...
80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 40/80
Tất cả 80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 40/80 千 thiên nghìn, nhiều, thiên lí セン、ち 千 せん (1000, thousand) 三千 さんぜん (3000, man...
80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 60/80
Danh sách tất cả 80 chữ Kanji thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 60/80 長 t rường, trưởng trường giang, sở trường; hiệu trưởng ちょう 長 (chief, he...
80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 50/80
Danh sách tất cả 80 chữ Kanji thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 50/80 木 mộc cây, gỗ ボク、モク、き、(こ) き 木 (tree, wood, timber) 土木 どぼく (public wo...
80 chữ Kanji thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 70/80
Tổng hợp 80 chữ Kanji thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 70/80 万 vạn vạn, nhiều, vạn vật マン、バン まん 万 (myriads) 百万 ひゃくまん (1,0,0, one million,...
80 chữ Kanji thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 80/80
Tổng hợp 80 chữ Kanji thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 (80/80) 聞 văn nghe, tân văn (báo) ブン、モン、き-く、き-こえる しんぶん 新聞 (newspaper) 見聞 けんぶん (info...
80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 20/80
Tất cả 80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 20/80 出 xuất xuất hiện, xuất phát シュツ、(スイ)、で-る、だ-す 出火 しゅっか (outbreak of fire) 日出 に...